Tieu chi danh gia den led chat luong 1
Lumen | Sợi đốt | Đèn Huỳnh quang CFL | Đèn LED |
2600 lm | 150 W | 32 W | 25 - 28 W |
1600 lm | 100 W | 23 W | 16 - 20 W |
1100 lm | 75 W | 19 W | 9 - 13 W |
800 lm | 60 W | 14 W | 8 -12 W |
450 lm | 40 W | 9 W | 6 - 9 W |
Nhiệt độ màu | Chất lượng ánh sáng |
2700K-3500K | Ánh sáng vàng |
4000K-4500K | Ánh sáng trung tính |
5000K-6500K | Ánh sáng trắng xanh, trắng lạnh |
Khu vực | Chiếu sáng (Lux tức là Lumen/m2) |
Khu vực công cộng với môi trường xung quanh tối | 20-50 |
Khu vực làm việc mà các nhiệm vụ chỉ thỉnh thoảng được thực hiện | 100-150 |
Kho, nhà, nhà hát, lưu trữ | 150 |
Công việc văn phòng, các lớp học | 250 |
Văn phòng làm việc, Công việc máy tính, Thư viện học tập | 500 |
Chiếu sáng rộng(cầu thang, hồ bơi) | 150-250 |
Chiếu sáng nhiệm vụ gần đó (đèn, tủ...) | 175-550 |
Nhiệm vụ chiếu sáng xa | 350-1200 |
Chiếu sáng gián tiếp | 375-1200 |
Bảng hiệu quảng cáo | 500-1200 |
Đèn | Đèn LED | Compact | Bóng đèn sợi đốt |
Tuổi thọ | 15000-50000 giờ | 8000-12000 giờ | 750-1000 giờ |
Tác giả: Kiều Diễm
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn